Thực đơn
Danh_sách_hồng_y_còn_sống Danh sách đầy đủ Hồng y đoànCông nghị | Tên | Quốc tịch | Ngày sinh | Tuổi | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
Hồng y Đẳng Giám mục | |||||
Ngày 28 tháng 6 năm 1991 | Angelo Sodano | Ý | Ngày 23 tháng 11 năm 1927 | 93 | Hồng y Giám mục Albano Nguyên Niên trưởng Hồng y Đoàn Nguyên Quốc vụ khanh Tòa Thánh. |
Ngày 25 tháng 5 năm 1985 | Francis Arinze | Nigeria | Ngày 1 tháng 11 năm 1932 | 88 | Hồng y Giám mục của Velletri - Segni Nguyên Tổng trưởng Bộ Phụng tự và Kỷ luật Bí tích |
Ngày 21 tháng 2 năm 2001 | Giovanni Battista Re | Ý | Ngày 30 tháng 1 năm 1934 | 86 | Hồng y Giám mục Ostria Hồng y Giám mục của Sabina-Poggio Mirteto Niên trưởng Hồng y Đoàn Nguyên Tổng trưởng Thánh Bộ Giám mục. |
Ngày 21 tháng 2 năm 2001 | José Saraiva Martins, C.M.F. | Bồ Đào Nha | Ngày 6 tháng 1 năm 1932 | 88 | Hồng y Giám mục của Palestrina Nguyên Tổng trưởng Bộ Tuyên Thánh |
Ngày 21 tháng 10 năm 2003 | Tarcisio Bertone, S.D.B. | Ý | Ngày 2 tháng 12 năm 1934 | 86 | Hồng y Giám mục của Frascati Nguyên Quốc vụ khanh Tòa Thánh. |
Ngày 22 tháng 2 năm 2014 | Pietro Parolin | Ý | Ngày 17 tháng 1 năm 1955 | 65 | Quốc vụ khanh Tòa Thánh |
Ngày 24 tháng 11 năm 2007 | Leonardo Sandri | Argentina | Ngày 18 tháng 11 năm 1943 | 77 | Phó Niên trưởng Hồng y Đoàn Tổng trưởng Thánh bộ Giáo hội Công giáo Đông Phương |
Ngày 21 tháng 10 năm 2003 | Marc Ouellet, P.S.S | Canada | Ngày 8 tháng 6 năm 1944 | 76 | Tổng trưởng Thánh bộ Giám mục. |
Ngày 24 tháng 11 năm 2012 | Fernando Filoni | Ý | Ngày 15 tháng 4 năm 1946 | 74 | Đại Thống lĩnh Dòng Hiệp sĩ Mộ Thánh Gierusalem |
Ngày 24 tháng 11 năm 2012 | Luis Antonio Tagle | Philippines | Ngày 21 tháng 6 năm 1957 | 63 | Tổng trưởng Thánh bộ Loan báo Tin Mừng (Bộ Truyền giáo) |
Ngày 22 tháng 1 năm 2014 | Beniamino Stella | Ý | Ngày 18 tháng 8 năm 1941 | 79 | Tổng trưởng Thánh Bộ Giáo sĩ |
Thượng phụ các Giáo hội Công giáo Đông Phương | |||||
20 tháng 11 năm 2010 | Antonios Naguib | Ai Cập | Ngày 18 tháng 3 năm 1935 | 85 | Nguyên Thượng phụ tòa Alexandria (Giáo hội Công giáo Coptic) |
24 tháng 11 năm 2012 | Bechara Boutros al-Rahi | Lebanon | Ngày 25 tháng 2 năm 1940 | 80 | Thượng phụ tòa Antioch (Giáo hội Công giáo Maronite) |
29 tháng 6 năm 2018 | Louis Raphaël I Sako | Iraq | Ngày 4 tháng 7 năm 1948 | 72 | Thượng phụ tòa Babylon (Giáo hội Công giáo Chaldeans) |
Hồng y đẳng Linh mục | |||||
Ngày 2 tháng 2 năm 1983 | |||||
Michael Michai Kitbunchu | Thái Lan | ngày 26 tháng 1 năm 1929 | 91 | Hồng y Trưởng đẳng Linh mục Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Bangkok. | |
Alexandre do Nascimento | Angola | Ngày 1 tháng 3 năm 1925 | 95 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Luanda Nguyên Chủ tịch Caritas Quốc tế. | |
Thomas Stafford Williams | New Zealand | Ngày 20 tháng 3 năm 1930 | 90 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Wellington | |
Ngày 25 tháng 5 năm 1985 | |||||
Henryk Gulbinowicz | Ba Lan | Ngày 17 tháng 10 năm 1923 | 97 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Wrocław | |
Jozef Tomko | Slovakia | Ngày 11 tháng 3 năm 1924 | 96 | Nguyên Chủ tịch Ủy ban Tòa Thánh về Hội nghị Thánh Thể Quốc tế | |
Paul Poupard | Pháp | Ngày 30 tháng 8 năm 1930 | 90 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Văn hóa | |
Friedrich Wetter | Đức | Ngày 20 tháng 2 năm 1928 | 92 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận München và Freising | |
Ngày 28 tháng 6 năm 1988 | |||||
Eduardo Martínez Somalo | Tây Ban Nha | Ngày 31 tháng 3 năm 1927 | 93 | Nguyên Hồng y Nhiếp chính | |
José Freire Falcão | Brazil | Ngày 23 tháng 10 năm 1925 | 95 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Brasília | |
Alexandre José Maria dos Santos, OFM | Mozambique | Ngày 18 tháng 3 năm 1924 | 96 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Maputo | |
Christian Wiyghan Tumi | Cameroon | Ngày 15 tháng 10 năm 1930 | 90 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Douala | |
Ngày 28 tháng 6 năm 1991 | |||||
Edward Idris Cassidy | Úc | Ngày 5 tháng 7 năm 1924 | 96 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Cổ võ Hiệp nhất Kitô giáo. | |
Nicolás de Jesús López Rodríguez | Cộng hòa Dominica | Ngày 31 tháng 10 năm 1936 | 84 | Nguyên Tổng Tuyên Uý Quân đội Dominica Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Santo Domingo | |
Roger Mahony | Hoa Kỳ | Ngày 27 tháng 2 năm 1936 | 84 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Los Angeles | |
Camillo Ruini | Ý | Ngày 19 tháng 2 năm 1931 | 89 | Nguyên Tổng đại diện Giáo phận Rôma | |
Henri Schwery | Thụy Sĩ | Ngày 14 tháng 6 năm 1932 | 88 | Nguyên Giám mục Giáo phận Sion | |
Ngày 26 tháng 11 năm 1994 | |||||
Julius Riyadi Darmaatmadja, S.J | Indonesia | Ngày 20 tháng 12 năm 1934 | 86 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Jakarta | |
Emmanuel Wamala | Uganda | Ngày 15 tháng 12 năm 1926 | 94 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Kampala | |
Adam Joseph Maida | Hoa Kỳ | Ngày 18 tháng 3 năm 1930 | 90 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Detroit | |
Vinko Puljić | Bosnia và Herzegovina | Ngày 8 tháng 9 năm 1945 | 75 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Vrhbosna | |
Juan Sandoval Íñiguez | Mexico | Ngày 28 tháng 3 năm 1933 | 87 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Guadalajara | |
Ngày 21 tháng 2 năm 1998 | |||||
Jorge Medina Estévez | Chile | Ngày 23 tháng 12 năm 1926 | 93 | Nguyên Tổng trưởng Thánh bộ Phụng tự và Kỷ luật Bí tích | |
James Francis Stafford | Hoa Kỳ | Ngày 26 tháng 7 năm 1932 | 88 | Nguyên Chánh án Tòa Ân giải Tổi cao Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Denver. | |
Salvatore De Giorgi | Ý | Ngày 6 tháng 9 năm 1930 | 90 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Palermo | |
Antonio María Rouco Varela | Tây Ban Nha | Ngày 24 tháng 8 năm 1936 | 84 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Madrid | |
Polycarp Pengo | Tanzania | Ngay 5 tháng 8 năm 1944 | 76 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Dar-es-Salaam | |
Christoph Schönborn, O.P. | Áo | Ngày 22 tháng 1 năm 1945 | 75 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Wien | |
Norberto Rivera Carrera | Mexico | Ngày 6 tháng 6 năm 1942 | 78 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Mexico | |
Jānis Pujāts | Latvia | Ngày 14 tháng 11 năm 1930 | 90 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Riga | |
Ngày 21 tháng 2 năm 2001 | |||||
Agostino Cacciavillan | Ý | Ngày 14 tháng 8 năm 1926 | 94 | Nguyên Trưởng Đẳng Phó tế Hồng y Đoàn Nguyên Chủ tịch Văn phòng Quản trị Tài sản Tông Tòa | |
Sergio Sebastiani | Ý | Ngày 11 tháng 4 năm 1931 | 89 | Nguyên Chủ tịch Văn phòng Quản lý Kinh tế Tòa Thánh | |
Crescenzio Sepe | Ý | Ngày 2 tháng 6 năm 1943 | 77 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Napoli | |
Walter Kasper | Đức | Ngày 5 tháng 3 năm 1933 | 87 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Đại kết Kitô giáo | |
Geraldo Majella Agnelo | Brazil | Ngày 19 tháng 10 năm 1933 | 87 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận São Salvador da Bahia | |
Pedro Rubiano Sáenz | Colombia | Ngày 13 tháng 9 năm 1932 | 88 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Bogotá | |
Theodore Edgar McCarrick | Hoa Kỳ | Ngày 7 tháng 7 năm 1930 | 90 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáp phận Washington Rời bỏ chức danh Hồng y [2018] | |
Audrys Juozas Bačkis | Lithuania | Ngày 1 tháng 2 năm 1937 | 83 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Vilnius | |
Ossa Francisco Javier Errázuriz, PSchoenstatt | Chile | Ngày 5 tháng 9 năm 1933 | 87 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Santiago de Chile | |
Wilfrid Fox Napier, OFM | Nam Phi | Ngày 8 tháng 3 năm 1941 | 79 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Durban | |
Oscar Andrés Rodríguez Maradiaga, S.D.B. | Honduras | Ngày 29 tháng 12 năm 1942 | 77 | Điều phối viên Hội đồng Hồng y Tư vấn Tổng giám mục Tổng giáo phận Tegucigalpa | |
Juan Luis Cipriani Thorne | Peru | Ngày 28 tháng 12 năm 1943 | 76 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Lima | |
Francisco Álvarez Martínez | Tây Ban Nha | Ngày 14 tháng 7 năm 1925 | 95 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Toledo | |
Cláudio Hummes, OFM | Brazil | Ngày 8 tháng 8 năm 1934 | 86 | Nguyên Tổng trưởng Thánh bộ Giáo sĩ. | |
Severino Poletto | Ý | 18 tháng 3 năm 1933 | 87 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Turin | |
Ngày 21 tháng 10 năm 2003 | |||||
Julián Herranz Casado | Tây Ban Nha | Ngày 31 tháng 3 năm 1930 | 90 | Thành viên bổ khuyết Hội đồng Xem xét Các kháng nghị của Giáo sĩ bị cáo buộc "delicta graviora" Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng vè Giáo luật Nguyên Chủ tịch Uỷ ban Kỷ luật Giáo triều Rôma. | |
Javier Lozano Barragán | Mexico | Ngày 26 tháng 1 năm 1933 | 87 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Hỗ trợ Mục vụ cho Nhân viên Chăm sóc Sức khỏe. | |
Angelo Scola | Ý | Ngày 7 tháng 11 năm 1941 | 79 | Nguyên Tổng giám mục của Tổng giáo phận Milan | |
Anthony Olubunmi Okogie | Nigeria | Ngày 16 tháng 6 năm 1936 | 84 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Lagos | |
Gabriel Zubeir Wako | Sudan | Ngày 27 tháng 2 năm 1941 | 81 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Khartoum | |
Carlos Amigo Vallejo, O.F.M. | Tây Ban Nha | Ngày 23 tháng 8 năm 1934 | 86 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Seville | |
Justin Francis Rigali | Hoa Kỳ | Ngày 19 tháng 4 năm 1935 | 85 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Philadelphia | |
Eusebio Oscar Scheid | Brazil | Ngày 8 tháng 12 năm 1932 | 88 | Nguyên Tổng giáo phận São Sebastião do Rio de Janeiro | |
Ennio Antonelli | Ý | Ngày 18 tháng 11 năm 1936 | 84 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Gia đình | |
Peter Kodwo Appiah Turkson | Ghana | Ngày 11 tháng 10 năm 1948 | 72 | Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Thăng tiến Đời sống Nhân bản | |
Telesphore Placidus Toppo | Ấn Độ | Ngày 13 tháng 10 năm 1939 | 81 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Ranchi | |
George Pell | Úc | Ngày 8 tháng 4 năm 1941 | 79 | Chủ tịch Hội đồng Đồng Tâm | |
Josip Bozanić | Croatia | Ngày 20 tháng 3 năm 1949 | 71 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Zagreb | |
Gioan Baotixita Phạm Minh Mẫn | Việt Nam | Ngày 5 tháng 3 năm 1934 | 86 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Tp.HCM | |
Philippe Barbarin | Pháp | Ngày 17 tháng 10 năm 1950 | 70 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Lyon | |
Péter Erdő | Hungary | Ngày 25 tháng 6 năm 1952 | 68 | Tổng giám mục Tổng giáo phận thành phố Esztergom-Budapest | |
Ngày 24 tháng 3 năm 2006 | |||||
William Joseph Levada | Hoa Kỳ | Ngày 15 tháng 6 năm 1936 | 84 | Nguyên Tổng trưởng Bộ Giáo lý Đức Tin | |
Franc Rodé, C.M. | Slovenia | Ngày 23 tháng 9 năm 1934 | 86 | Nguyên Tổng trưởng Thánh Bộ Đời sống Tận Hiến và các Hiệp hội Đời sống Tông đồ (Thánh bộ Tu sĩ) | |
Agostino Vallini | Ý | Ngày 17 tháng 4 năm 1940 | 80 | Đại diện Giáo hoàng tại Thánh đường Thánh Phanxicô và Thánh Maria Thiên thần ở Assisi | |
Jorge Liberato Urosa Savino | Venezuela | Ngày 28 tháng 8 năm 1942 | 78 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Caracas | |
Gaudencio Borbon Rosales | Philippines | Ngày 10 tháng 8 năm 1932 | 88 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Manila | |
Jean-Pierre Ricard | Pháp | Ngày 25 tháng 9 năm 1944 | 76 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Bordeaux | |
Antonio Cañizares Llovera | Tây Ban Nha | Ngày 15 tháng 10 năm 1945 | 75 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Valencia | |
Nicolas Cheong Jin-suk | Hàn Quốc | Ngày 7 tháng 12 năm 1931 | 88 | Nguyên Tổng giáo phận Seoul | |
Seán Patrick O'Malley, OFM Cap | Hoa Kỳ | Ngày 29 tháng 6 năm 1944 | 76 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Boston | |
Stanisław Dziwisz | Ba Lan | 27 tháng 4 năm 1939 | 81 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Kraków | |
Giuse Trần Nhật Quân, S.D.B. | Hong Kong | Ngày 13 tháng 1 năm 1932 | 88 | Nguyên Giám mục Giáo phận Hồng Kông | |
Albert Vanhoye, S.J. | Pháp | Ngày 23 tháng 7 năm 1923 | 97 | Nguyên Tổng Thư ký Uỷ ban Giáo hoàng về Kinh Thánh | |
Ngày 24 tháng 11 năm 2007 | |||||
Seán Brady | Ireland | Ngày 16 tháng 8 năm 1939 | 81 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Armagh | |
Lluís Martínez Sistach | Tây Ban Nha | Ngày 29 tháng 4 năm 1937 | 83 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Barcelona | |
André Armand Vingt-Trois | Pháp | Ngày 7 tháng 11 năm 1942 | 78 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Paris | |
Angelo Bagnasco | Ý | Ngày 14 tháng 1 năm 1943 | 77 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Genoa | |
Théodore-Adrien Sarr | Senegal | Ngày 28 tháng 11 năm 1936 | 84 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Dakar | |
Oswald Gracias | Ấn Độ | Ngày 24 tháng 12 năm 1944 | 75 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Bombay | |
Francisco Robles Ortega | Mexico | Ngày 2 tháng 3 năm 1949 | 71 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Guadalajara | |
Daniel DiNardo | Hoa Kỳ | Ngày 23 tháng 5 năm 1949 | 71 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Galveston-Houston | |
Odilo Pedro Scherer | Brazil | Ngày 21 tháng 9 năm 1949 | 71 | Tổng giám mục Tổng giáo phận São Paulo | |
John Njue | Kenya | Ngày 31 tháng 12 năm 1944 | 75 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Nairobi | |
Estanislao Esteban Karlic | Argentina | Ngày 7 tháng 2 năm 1926 | 94 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Paraná | |
Giovanni Lajolo | Ý | Ngày 3 tháng 1 năm 1935 | 85 | Nguyên Chủ tịch Thành quốc Vatican Nguyên Chủ tịch ủy ban Giáo hoàng về Thành quốc Vatican | |
Paul Josef Cordes | Đức | Ngày 5 tháng 9 năm 1934 | 86 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng Cor Unum | |
Angelo Comastri | Ý | Ngày 17 tháng 9 năm 1943 | 77 | Tổng linh mục Vương cung Thánh đường Thánh Phêrô Đại diện Giáo phận Rôma | |
Stanisław Ryłko | Ba Lan | Ngày 4 tháng 7 năm 1945 | 75 | Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Giáo dân | |
Raffaele Farina, S.D.B. | Ý | Ngày 24 tháng 9 năm 1933 | 87 | Nguyên Chủ tịch Ủy ban Giáo hoàng Tham khảo về Viện công trình tôn giáo. | |
Ngày 20 tháng 11 năm 2010 | |||||
Raúl Eduardo Vela Chiriboga | Ecuador | Ngày 1 tháng 1 năm 1934 | 86 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Quito | |
Laurent Monsengwo Pasinya | Democratic Republic of the Congo | Ngày 7 tháng 10 năm 1939 | 81 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Kinshasa | |
Paolo Romeo | Ý | Ngày 20 tháng 2 năm 1938 | 82 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Palermo | |
Donald William Wuerl | Hoa Kỳ | Ngày 12 tháng 11 năm 1940 | 80 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Washington | |
Raymundo Damasceno Assis | Brazil | Ngày 15 tháng 2 năm 1937 | 83 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Aparecida | |
Kazimierz Nycz | Ba Lan | Ngày 1 tháng 2 năm 1950 | 70 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Warszawa | |
Albert Malcolm Ranjith Patabendige Don | Sri Lanka | Ngày 15 tháng 11 năm 1947 | 73 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Colombo | |
Reinhard Marx | Đức | Ngày 21 tháng 9 năm 1953 | 67 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Munich và Freising | |
Ngày 18 tháng 2 năm 2012 | |||||
George Alencherry | Ấn Độ | Ngày 19 tháng 4 năm 1945 | 75 | Đại Tổng giám mục Tòa Trivandrum (Công giáo Syro-Malabar) | |
Thomas Christopher Collins | Canada | Ngày 16 tháng 1 năm 1947 | 73 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Toronto | |
Dominik Duka, O.P. | Cộng hòa Séc | Ngày 26 tháng 4 năm 1943 | 77 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Praha | |
Wim Eijk | Hà Lan | Ngày 22 tháng 6 năm 1953 | 67 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Utrecht | |
Giuseppe Betori | Ý | Ngày 25 tháng 2 năm 1947 | 73 | Tổng giám mục Tổng giáo phậnFirenze | |
Timothy Michael Dolan | Hoa Kỳ | Ngày 6 tháng 2 năm 1950 | 70 | Tổng giám mục Tổng giáo phận New York | |
Rainer Maria Woelki | Đức | Ngày 18 tháng 8 năm 1956 | 64 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Berlin | |
Gioan Thang Hán | Hồng Kông | Ngày 31 tháng 7 năm 1939 | 81 | Nguyên Giám mục Giáo phận Hồng Kông | |
Lucian Mureșan | Romania | Ngày 23 tháng 5 năm 1931 | 89 | Đại Tổng giám mục Tòa Făgăraş şi Alba Iulia (Công giáo Romania - Hy Lạp) | |
Ngày 24 tháng 11 năm 2012 | |||||
Baselios Cleemis Thottunkal | Ấn Độ | Ngày 15 tháng 6 năm 1959 | 61 | Đại Tổng giám mục Tòa Trivandrum (Công giáo Syro-Malakar) | |
John Onaiyekan | Nigeria | Ngày 29 tháng 1 năm 1944 | 76 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Abuja | |
Rubén Salazar Gómez | Colombia | Ngày 22 tháng 9 năm 1942 | 78 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Bogotá | |
Luis Antonio Tagle | Philippines | Ngày 21 tháng 6 năm 1957 | 63 | Tổng trưởng Thánh bộ Loan báo Tin Mừng (Bộ Truyền giáo) | |
Ngày 22 tháng 2 năm 2014 | |||||
Vincent Gerard Nichols | Anh | Ngày 8 tháng 11 năm 1945 | 75 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Westminster | |
Leopoldo José Brenes Solórzano | Nicaragua | Ngày 7 tháng 3 năm 1949 | 71 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Managua | |
Gérald Cyprien Lacroix, I.S.P.X. | Canada | Ngày 27 tháng 7 năm 1957 | 63 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Quebec | |
Jean-Pierre Kutwa | Bờ Biển Ngà | Ngày 22 tháng 12 năm 1945 | 74 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Abidjan | |
Orani João Tempesta, O.Cist | Brazil | Ngày 23 tháng 6 năm 1950 | 70 | Tổng giám mục Tổng giáo phận São Sebastião do Rio de Janeiro | |
Gualtiero Bassetti | Ý | Ngày 7 tháng 4 năm 1942 | 78 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Perugia–Città della Pieve | |
Mario Aurelio Poli | Argentina | Ngày 29 tháng 11 năm 1947 | 73 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Buenos Aires | |
Andrew Yeom Soo-jung | Hàn Quốc | Ngày 5 tháng 12 năm 1943 | 77 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Seoul | |
Ricardo Ezzati Andrello, S.D.B. | Chile | Ngày 7 tháng 1 năm 1942 | 78 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận của Santiago de Chile | |
Philippe Nakellentuba Ouédraogo | Burkina Faso | Ngày 31 tháng 12 năm 1945 | 74 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Ouagadougou | |
Orlando Beltrán Quevedo, O.M.I. | Philippines | Ngày 11 tháng 3 năm 1939 | 81 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Cotabato | |
Chibly Langlois | Haiti | Ngày 29 tháng 11 năm 1958 | 62 | Giám mục Giáo phận Les Cayes | |
Kelvin Edward Felix | Saint Lucia | Ngày 15 tháng 2 năm 1933 | 87 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Castries | |
Ngày 14 tháng 2 năm 2015 | |||||
Manuel José Macário do Nascimento Clemente | Bồ Đào Nha | Ngày 16 tháng 7 năm 1948 | 72 | Thượng phụ Tòa Lisboa | |
Berhaneyesus Demerew Souraphiel, C.M. | Ethiopia | Ngày 14 tháng 7 năm 1948 | 72 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Addis Abeba (Công giáo Ethiopia) | |
John Atcherley Dew | New Zealand | Ngày 5 tháng 5 năm 1948 | 72 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Wellington | |
Edoardo Menichelli | Ý | Ngày 14 tháng 10 năm 1939 | 81 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Ancona–Osimo | |
Phêrô Nguyễn Văn Nhơn | Việt Nam | Ngày 1 tháng 4 năm 1938 | 82 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Hà Nội | |
Alberto Suárez Inda | Mexico | Ngày 30 tháng 1 năm 1939 | 81 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Morelia | |
Charles Maung Bo, S.D.B. | Myanmar | Ngày 29 tháng 10 năm 1948 | 72 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Yangon | |
Francis Xavier Kriengsak Kovithavanij | Thái Lan | Ngày 27 tháng 10 năm 1949 | 71 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Bangkok | |
Francesco Montenegro | Ý | Ngày 22 tháng 5 năm 1946 | 74 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Agrigento | |
Daniel Fernando Sturla Berhouet, S.D.B. | Uruguay | Ngày 4 tháng 7 năm 1959 | 61 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Montevideo | |
Ricardo Blázquez Pérez | Tây Ban Nha | Ngày 13 tháng 4 năm 1942 | 78 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Valladolid | |
José Luis Lacunza Maestrojuán, O.A.R. | Panama | Ngày 24 tháng 2 năm 1944 | 76 | Giám mục Giáo phận David | |
Arlindo Gomes Furtado | Cape Verde | Ngày 15 tháng 11 năm 1949 | 78 | Giám mục Giáo phận Santiago de Cabo Verde | |
Soane Patita Paini Mafi | Tonga | Ngày 19 tháng 12 năm 1961 | 59 | Giám mục Giáo phận Tonga | |
Luis Héctor Villalba | Argentina | Ngày 11 tháng 10 năm 1934 | 86 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Tucumán | |
Júlio Duarte Langa | Mozambique | Ngày 27 tháng 10 năm 1927 | 93 | Nguyên giám mục Giáo phận Xai-Xai | |
Ngày 19 tháng 11 năm 2016 | |||||
Dieudonné Nzapalainga, C.S.Sp. | Cộng hòa Trung Phi | Ngày 14 tháng 3 năm 1967 | 53 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Bangui | |
Carlos Osoro Sierra | Tây Ban Nha | Ngày 16 tháng 5 năm 1945 | 75 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Madrid < | |
Sérgio da Rocha | Brazil | Ngày 21 tháng 10 năm 1959 | 61 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Brasília | |
Blase Joseph Cupich | Hoa Kỳ | Ngày 19 tháng 3 năm 1949 | 71 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Chicago | |
Patrick D’Rozario, C.S.C. | Bangladesh | Ngày 1 tháng 10 năm 1943 | 77 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Dhaka | |
Baltazar Enrique Porras Cardozo | Venezuela | Ngày 10 tháng 10 năm 1944 | 76 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Mérida | |
Jozef De Kesel | Bỉ | Ngày 17 tháng 6 năm 1947 | 73 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Mechelen–Brussel | |
Maurice Piat, C.S.Sp. | Mauritius | Ngày 19 tháng 7 năm 1941 | 79 | Giám mục Giáo phận Port-Louis | |
Carlos Aguiar Retes | Mexico | Ngày 9 tháng 1 năm 1950 | 70 | Tổng giám mục Tổng giáo phận México | |
John Ribat, M.S.C. | Papua New Guinea | Ngày 9 tháng 2 năm 1957 | 63 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Port Moresby | |
Joseph William Tobin, C.SS.R. | Hoa Kỳ | Ngày 3 tháng 5 năm 1952 | 68 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Newark | |
Anthony Soter Fernandez | Malaysia | Ngày 22 tháng 4 năm 1932 | 88 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Kuala Lumpur | |
Sebastian Koto Khoarai, O.M.I. | Lesotho | Ngày 11 tháng 9 năm 1929 | 91 | Nguyên Giám mục Giáo phận Mohale’s Hoek | |
Ngày 28 tháng 6 năm 2017 | |||||
Jean Zerbo | Mali | Ngày 27 tháng 12 năm 1943 | 76 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Bamako | |
Juan José Omella Omella | Tây Ban Nha | Ngày 21 tháng 4 năm 1946 | 74 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Barcelona | |
Anders Arborelius, O.C.D. | Thụy Điển | Ngày 24 tháng 9 năm 1949 | 71 | Giám mục Giáo phận Stockholm | |
Louis-Marie Ling Mangkhanekhoun, I.V.D. | Lào | Ngày 8 tháng 4 năm 1944 | 76 | Đại diện Tông Tòa Hạt Đại diện Tông Tòa Viên Chăn | |
Gregorio Rosa Chávez | El Salvador | Ngày 3 tháng 9 năm 1942 | 78 | Giám mục Phụ tá Tổng giáo phận San Salvador | |
Ngày 29 tháng 6 năm 2018 | |||||
Joseph Coutts | Pakistan | Ngày 21 tháng 7 năm 1945 | 75 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Karachi | |
Antonio dos Santos Marto | Bồ Đào Nha | Ngày 5 tháng 5 năm 1947 | 73 | Giám mục chính tòa Giáo phận Leiria–Fátima | |
Pedro Ricardo Barreto Jimeno | Peru | Ngày 12 tháng 2 năm 1944 | 76 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Huancayo | |
Desire Tsarahazana | Madagascar | Ngày 13 tháng 6 năm 1954 | 66 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Toamasina | |
Giuseppe Petrocchi | Ý | Ngày 19 tháng 8 năm 1948 | 72 | Tổng giám mục Tổng giáo phận L’Aquila | |
Thomas Aquinas Manyo Maeda | Nhật Bản | Ngày 3 tháng 3 năm 1949 | 71 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Osaka | |
Toribio Ticona Porco | Bolivia | Ngày 25 tháng 4 năm 1937 | 83 | Nguyên Giám mục Địa phận Corocoro | |
Ngày 5 tháng 10 năm 2019 | |||||
Ignatius Suharyo Hardjoatmodjo | Indonesia | Ngày 9 tháng 7 năm 1950 | 70 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Jakarta | |
Juan de la Caridad García Rodríguez | Cuba | Ngày 11 tháng 7 năm 1948 | 72 | Tổng giám mục Tổng giáo phận San Cristóbal de la Habana | |
Fridolin Ambongo Besungu | Congo | Ngày 21 tháng 1 năm 1960 | 60 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Kinshasa | |
Jean-Claude Höllerich | Luxembourg | Ngày 9 tháng 8 năm 1958 | 62 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Luxembourg | |
Alvaro L. Ramazzini Imeri | Guatemala | Ngày 16 tháng 7 năm 1947 | 73 | Giám mục chính tòa Giáo phận Huehuetenamgo | |
Matteo Zuppi | Ý | Ngày 11 tháng 10 năm 1955 | 65 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Bologna | |
Cristóbal López Romero | Ma Rốc | Ngày 19 tháng 5 năm 1952 | 68 | Tổng giám mục Tổng giáo phận Rabat | |
Sigitas Tamkevicius | Litva | Ngày 7 tháng 11 năm 1938 | 82 | Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Kaunas | |
Eugenio Dal Corso | Angola | Ngày 16 tháng 5 năm 1939 | 81 | Nguyên Giám mục chính tòa Giáo phận Benguela | |
Hồng y đẳng Phó Tế[1] | |||||
Ngày 21 tháng 10 năm 2003 | |||||
Renato Raffaele Martino | Ý | Ngày 23 tháng 11 năm 1932 | 88 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Công lý và Hòa bình | |
Ngày 20 tháng 11 năm 2010 | |||||
Angelo Amato, SDB | Ý | Ngày 8 tháng 6 năm 1938 | 82 | Nguyên Tổng trưởng Thánh bộ Tuyên Thánh | |
Robert Sarah | Guinea | Ngày 15 tháng 6 năm 1945 | 75 | Tổng trưởng Thánh bộ Phụng vụ và Kỷ luật Bí tích. | |
Francesco Monterisi | Ý | Ngày 28 tháng 5 năm 1934 | 86 | Nguyên Tổng linh mục danh dự của Vương cung Thánh đường Thánh Phaolô Ngoại Thành | |
Raymond Leo Burke | Hoa Kỳ | Ngày 30 tháng 6 năm 1948 | 72 | Đại Thống lãnh Dòng Hiệp sĩ Malta | |
Kurt Koch | Thụy Sĩ | Ngày 15 tháng 3 năm 1950 | 70 | Chủ tịch Hội đồng Guóa hoàng về Đại kết Kitô giáo | |
Mauro Piacenza | Ý | Ngày 15 tháng 9 năm 1944 | 76 | Chánh án Tòa Ân giải Tối cao | |
Gianfranco Ravasi | Ý | Ngày 18 tháng 10 năm 1942 | 78 | Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Văn hóa | |
Walter Brandmüller | Đức | Ngày 26 tháng 1 năm 1929 | 91 | Nguyên Chủ tịch Uỷ ban Giáo hoàng về Khoa học và Lịch sử | |
Ngày 18 tháng 2 năm 2012 | |||||
Manuel Monteiro de Castro | Bồ Đào Nha | Ngày 29 tháng 3 năm 1938 | 82 | Nguyên Chánh án Tòa Ân giải Tối cao | |
Santos Abril y Castelló | Tây Ban Nha | Ngày 21 tháng 9 năm 1935 | 85 | Chủ tịch Ủy ban Hồng y giám sát Viện Công trình Tôn giáo | |
Antonio Maria Vegliò | Ý | Ngày 3 tháng 2 năm 1938 | 82 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Chăm sóc M5c vụ cho Người Di dân và Du mục | |
Giuseppe Bertello | Ý | Ngày 1 tháng 10 năm 1942 | 78 | Chủ tịch Thành quốc Vatican Chủ tịch ủy ban Giáo hoàng về Thành quốc Vatican | |
Francesco Coccopalmerio | Ý | Ngày 6 tháng 3 năm 1938 | 82 | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Giáo hnag2 về Giải thích các Văn bản Giáo luật. | |
João Braz de Aviz | Brazil | Ngày 24 tháng 4 năm 1947 | 73 | Tổng trưởng Thánh bộ Tu sĩ | |
Edwin Frederick O'Brien | Hoa Kỳ | Ngày 8 tháng 4 năm 1939 | 81 | Đại Thống lĩnh Dòng Hiệp sĩ Mộ Thánh Gierusalem | |
Domenico Calcagno | Ý | Ngày 3 tháng 2 năm 1943 | 77 | Nguyên Chủ tịch Văn phòng Quản trị Tài sản Tông Tòa | |
Giuseppe Versaldi | Ý | Ngày 30 tháng 7 năm 1943 | 77 | Tổng trưởng Thánh bộ Giáo dục Công giáo | |
Ngày 24 tháng 12 năm 2012 | |||||
James Michael Harvey | Hoa Kỳ | Ngày 20 tháng 10 năm 1949 | 71 | Tổng linh mục Vương cung thánh đường Thánh Phaolô Ngoại thành | |
Ngày 22 tháng 2 năm 2014 | |||||
Lorenzo Baldisseri | Ý | Ngày 29 tháng 9 năm 1940 | 80 | Nguyên Tổng thư ký Thượng Hội đồng Giám mục | |
Gerhard Ludwig Müller | Đức | Ngày 28 tháng 12 năm 1947 | 72 | Nguyên Tổng trưởng Thánh Bộ Giáo lý Đức tin | |
Ngày 14 tháng 2 năm 2015 | |||||
Dominique François Joseph Mamberti | Pháp | Ngày 7 tháng 3 năm 1952 | 68 | Tổng trưởng Tối cao Pháp viện | |
Luigi De Magistris | Ý | Ngày 23 tháng 2 năm 1926 | 94 | Nguyên Quyền Chánh án Tòa Ân giải Tối cao | |
Karl-Josef Rauber | Đức | Ngày 11 tháng 4 năm 1933 | 86 | Nguyên Sứ thần Tòa Thánh tại Bỉ và Luxembourg | |
Ngày 19 tháng 10 năm 2016 | |||||
Mario Zenari | Ý | Ngày 5 tháng 1 năm 1946 | 74 | Sứ thần Tòa Thánh tại Syria | |
Kevin Joseph Farrell | Hoa Kỳ | Ngày 2 tháng 9 năm 1947 | 73 | Nhiếp chính Giáo hội Công giáo Rôma Tổng trưởng Bộ Giáo dân, Gia đình và Sự sống | |
Ernest Simoni | Albania | Ngày 18 tháng 10 năm 1928 | 92 | Linh mục thuộc Tổng giáo phận Shkodrë-Pult | |
Ngày 29 tháng 6 năm 2018 | |||||
Luis Francisco Ladaria Ferrer | Tây Ban Nha | Ngày 19 tháng 4 năm 1944 | 76 | Tổng trưởng Thánh bộ Giáo lý Đức Tin | |
Angelo De Donatis | Ý | Ngày 4 tháng 1 năm 1954 | 66 | Giám quản Giáo phận Roma | |
Giovanni Angelo Becciu | Ý | Ngày 2 tháng 6 năm 1948 | 72 | Nguyên Tổng trưởng Thánh bộ Tuyên Thánh | |
Konrad Krajewski | Ba Lan | Ngày 25 tháng 11 năm 1963 | 57 | Trưởng Văn phòng Từ thiện Giáo hoàng | |
Claretian Aquilino Bocos Merino | Tây Ban Nha | Ngày 17 tháng 5 năm 1938 | 82 | Nguyên Tổng quản Dòng Truyền giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |
Ngày 5 tháng 10 năm 2019 | |||||
Miguel Angel Ayuso Guixot | Tây Ban Nha | Ngày 17 tháng 6 năm 1952 | 68 | Chủ tịch Hội đồng Giáo hoàng về Đối thoại Liên tôn | |
Jose Tolentino Medonça | Bồ Đào Nha | Ngày 15 tháng 12 năm 1965 | 55 | Thủ thư của Giáo hội Công Giáo Rôma | |
Michael Louis Fitzgerald | Anh | Ngày 17 tháng 8 năm 1937 | 83 | Nguyên Đại diện Tòa Thánh tại Liên Đoàn Ả Rập | |
Michael Czerny | Canada | Năm 1946 | 73 | Phó Tổng Thư Ký Phân bộ Người di cư và tị nạn của Bộ Phục vụ Phát triển nhân bản | |
Thực đơn
Danh_sách_hồng_y_còn_sống Danh sách đầy đủ Hồng y đoànLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_hồng_y_còn_sống